Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hoá tâm linh Nam Bộ / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 335tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm tính cách tâm linh của bộ phận dân cư chủ yếu ở Nam Bộ (người Việt) biểu hiện ở mối quan hệ không gian, sự xuất hiện tín ngưỡng mới, các đạo, các tín ngưỡng thờ thần, thờ mẫu trong phật giáo, thiên chúa giáo, đạo tin lành
/ 26800đ

  1. [tín ngưỡng]  2. |tín ngưỡng|  3. |Nam Bộ|  4. dân cư|  5. Văn hoá tinh thần|  6. lễ hội|
   398.09597 V115H 1997
    ĐKCB: PM.013222 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hóa Việt Nam đỉnh cao Đại Việt / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 417tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phạm vi khảo cứu bắt đầu từ thời Bắc thuộc, qua thời phong kiến độc lập tự chủ, cho đến trước khi thực dân Pháp xâm lược và thống trị nước ta (Văn hóa Việt Nam là văn hóa nông nghiệp lúa nước. Văn hóa Việt Nam gắn liền với sự tiếp biến văn hóa Ấn Độ và văn hóa Trung Quốc)
/ 49.000đ

  1. [Văn hóa]  2. |Văn hóa|  3. |Văn hóa sông Hồng|  4. Văn minh lúa nước|
   306 V115H 2004
    ĐKCB: PM.013158 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hóa tâm linh / Nguyễn Đăng Duy .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 301tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nhận định về văn hóa tâm linh, tâm linh trong tín ngưỡng tôn giáo của người Việt Nam. Thần thánh tang ma thờ cúng tổ tiên, Phật giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo...
/ 39000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Tôn giáo.
   294 V115H 2008
    ĐKCB: PM.013164 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Nhận diện văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 538tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nét khái quát về văn hoá 53 dân tộc thiểu số xếp theo 8 nhóm ngôn ngữ: Việt - Mường, Môn - Khơmer, Tày - Thái, Mông - Dao, Ka - đai, Mã Lai - Đa đảo, Hán và Tạng - Miến về các mặt dân số, địa bàn cư trú, văn hoá sản xuất, văn hoá đời sống, văn hoá vật chất, văn hoá tinh thần...

  1. dân tộc thiểu số.  2. văn hoá.  3. {Việt Nam}
   305.895922 NH121D 2004
    ĐKCB: PM.012989 (Sẵn sàng)